Phiên âm : bēi cǎn.
Hán Việt : bi thảm.
Thuần Việt : bi thảm; nghèo khổ; khổ cực; thảm thương.
bi thảm; nghèo khổ; khổ cực; thảm thương. 處境或遭遇極其痛苦, 令人傷心.
♦Thương xót đau đớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đế hậu giai hào khốc, quần thần vô bất bi thảm 帝后皆號哭, 群臣無不悲慘 (Đệ tứ hồi) Vua và Thái Hậu kêu khóc, quần thần ai cũng xót xa đau đớn.