VN520


              

悲天憫人

Phiên âm : bēi tiān mǐn rén.

Hán Việt : bi thiên mẫn nhân .

Thuần Việt : trách trời thương dân.

Đồng nghĩa : 己飢己溺, 民胞物與, 惻隱之心, 憤世嫉俗, .

Trái nghĩa : 幸災樂禍, 殘民以逞, 漠然置之, .

trách trời thương dân. (Hồi thứ 13 trong Lão Tàn Du Kí có câu : "Khảm thuỷ dương đức, tùng bi thiên mẫn nhân thượng khởi đích, sở dĩ thành liễu cá tức tế đích tượng." Oán than thế đạo bất bình, cảm thông với nổi khổ của nhân dân.) 《老殘游記》 第十一回:"坎水陽德, 從悲天憫人上起的, 所以成了個即濟的象. "哀嘆世道的不平, 同情人民的苦難.


Xem tất cả...