Phiên âm : bēiāi.
Hán Việt : bi ai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一種幻滅似的悲哀, 抓住了他的心靈.
♦Buồn rầu đau khổ. ◇Đỗ Mục 杜牧: Giả như tam vạn lục thiên nhật, Bán thị bi ai bán thị sầu 假如三萬六千日, 半是悲哀半是愁 (Ngụ đề 寓題).