Phiên âm : què lǐ.
Hán Việt : khiếp lễ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
村俗禮儀。《兒女英雄傳》第一四回:「小婦人是鄉間女子, 不會京城規矩, 行個怯禮兒罷!」