Phiên âm : xīn shén bù dìng.
Hán Việt : tâm thần bất định.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 心神恍惚, 心猿意馬, 三心二意, .
Trái nghĩa : 聚精會神, 心神專注, 全神貫注, .
心思精神無法專注, 或顯得不安定。《平妖傳》第五回:「這般繁華去處, 怕你們心神不定, 惹出什麼是非也。」《紅樓夢》第一六回:「那時賈母正心神不定, 在大堂廊下佇立。」也作「心神不寧」。