Phiên âm : cóng shàn ruò liú.
Hán Việt : tòng thiện nhược lưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻樂於接受善意的勸導。《新唐書.卷一○三.張玄素傳》:「從善若流, 尚恐不逮;飾非拒諫, 禍可既乎?」也作「從善如流」。義參「從善如流」。見「從善如流」條。