Phiên âm : zòng xiōng.
Hán Việt : tòng huynh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。稱堂兄。為同祖叔伯之子而年紀長於己的人。唐.蔣防《霍小玉傳》:「遂令家僮秋鴻, 於從兄京兆參軍尚公處假青驪駒, 黃金勒。」宋.張齊賢《白萬州遇劍客》:「從兄廷讓, 為親事都將。」