VN520


              

役役

Phiên âm : yì yì .

Hán Việt : dịch dịch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nhọc nhằn lao khổ không thôi. ◇Trang Tử 莊子: Chung thân dịch dịch, nhi bất kiến thành công 終身役役, 而不見成功 (Tề vật luận 齊物論) Suốt đời lao nhọc mãi, mà không thấy nên công.
♦Khinh bạc, gian tà. ◇Trang Tử 莊子: Xả phù chủng chủng chi dân, nhi duyệt phù dịch dịch chi nịnh 舍夫種種之民, 而悅夫役役之佞 (Khư khiếp 胠篋) Bỏ dân chất phác, mà thích hạng nịnh nọt gian tà.