Phiên âm : tán xìng shàng bān.
Hán Việt : đạn tính thượng ban.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
可以在一天二十四小時內, 選擇任何時段做滿規定時數的工作, 稱為「彈性上班」。例公司實施彈性上班後, 員工工作的效率已經明顯提高了。可以在一天二十四小時內, 選擇任何時段做滿規定時數的工作, 稱為「彈性上班」。如:「公司實施彈性上班後, 員工工作的效率已經明顯提高了。」