Phiên âm : tán chàng.
Hán Việt : đạn xướng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
邊彈邊唱的表演方式。例當年校園民歌流行時, 電視節目中常見歌手表演吉他彈唱。邊彈邊唱的表演方式。如:「當年校園民歌流行時, 電視節目中常見歌手表演吉他彈唱。」