Phiên âm : dàn hé.
Hán Việt : đàn hặc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hạch hỏi (hành động do cơ quan giám sát hoặc cơ quan dân ý đối với chức viên làm điều phạm pháp). ◇Tấn Thư 晉書: Thường dĩ kim điêu hoán tửu, phục vi sở ti đàn hặc 嘗以金貂換酒, 復為所司彈劾 (Nguyễn Phu truyện 阮孚傳).