VN520


              

強迫中獎

Phiên âm : qiǎng pò zhòng jiǎng.

Hán Việt : cường bách trung tưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

不依對方意願, 而令人必然獲獎的給獎方式。比喻本無意願做某事, 而被迫接受, 非做不可。例公司尾牙宴上, 同事們起鬨, 我強迫中獎, 只好上臺唱了一首歌。
不管對方是否有意願, 都令其必然獲獎的給獎方式。比喻本無意願做某事, 卻被迫接受。如:「我又沒有特殊才藝, 大家卻硬要我上臺表演, 這不是強迫中獎嗎?」


Xem tất cả...