VN520


              

強盜

Phiên âm : qiáng dào.

Hán Việt : cường đạo.

Thuần Việt : cướp.

Đồng nghĩa : 匪賊, .

Trái nghĩa : , .

♦Kẻ dùng bạo lực hiếp bách, cưỡng đoạt tài vật của người khác. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Lộ thượng ngộ kiến cường đạo, bả ngã đích y thường hành lí đô đả kiếp khứ liễu 路上遇見強盜, 把我的衣裳行李都打劫去了 (Đệ nhị thập tam hồi).


Xem tất cả...