Phiên âm : qiáng dào.
Hán Việt : cường đạo.
Thuần Việt : cướp.
Đồng nghĩa : 匪賊, .
Trái nghĩa : , .
♦Kẻ dùng bạo lực hiếp bách, cưỡng đoạt tài vật của người khác. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Lộ thượng ngộ kiến cường đạo, bả ngã đích y thường hành lí đô đả kiếp khứ liễu 路上遇見強盜, 把我的衣裳行李都打劫去了 (Đệ nhị thập tam hồi).