Phiên âm : qiáng gàn.
Hán Việt : cường cán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.主幹強壯。比喻事物的根本堅強穩固。《文選.班固.西都賦》:「蓋以強幹弱枝, 隆上都而觀萬國也。」2.強壯能幹。北齊.顏之推《顏氏家訓.涉務》:「軍旅之臣, 取其斷決有謀, 強幹習事。」不計成敗、不怕艱難地硬做。如:「作生意, 有時候即使虧本, 也要強幹下去。」