Phiên âm : qiáng kòu.
Hán Việt : cường khấu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
強橫的盜匪、敵寇。《三國演義》第十六回:「買得好馬三百餘匹, 回至沛縣界首, 被強寇劫去一半。」