Phiên âm : bì xìng.
Hán Việt : tệ hãnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
陰謀、詭詐的事。《水滸傳》第八一回:「故把詔書讀破句讀, 要除宋江, 暗藏弊倖。」元.無名氏《鴛鴦被》第三折:「他使弊倖、使氣性, 見無錢踏著陌兒行, 推我在這陷人坑。」