Phiên âm : nòng qiǎo fǎn zhuó.
Hán Việt : lộng xảo phản chuyết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本想取巧, 卻反而敗事。有枉費心機的意思。《里語徵實.卷下.弄巧反拙》引《傳燈錄》:「諺云:『墨魚吐墨, 弄巧反拙。』蓋墨魚性巧, 每聚遊輒吐墨自覆, 人即跡墨水捕之。」也作「弄巧成拙」。義參「弄巧成拙」。見「弄巧成拙」條。