Phiên âm : fǔ kuài.
Hán Việt : phủ khoái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
捕班衙役。《醒世恆言.卷二○.張廷秀逃生救父》:「次早, 眾府快都至楊洪家裡, 寫了一張解呈, 拿了贓物。府快解了強盜來到總捕廳前伺候。」