Phiên âm : fǔ zūn.
Hán Việt : phủ tôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時人民對知府的尊稱。《儒林外史》第六回:「府尊也是有妾的, 看著覺得多事。」