VN520


              

府主

Phiên âm : fǔ zhǔ.

Hán Việt : phủ chủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.掌府政的官。唐.杜甫〈課伐木〉詩:「城中賢府主, 處貴如白屋。」明.湯顯祖《牡丹亭》第一七齣:「府主坐黃堂, 夫人傳示, 衙內敲梆。」2.幕職人員對其長官的稱呼。《文選.潘岳.閑居賦.序》:「府主誅, 除名為民, 俄而復官, 除長安令。」


Xem tất cả...