Phiên âm : fǔ bào.
Hán Việt : phủ báo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
尊稱別人家的書信。《儒林外史》第一二回:「不敢, 晚生是前月初三日在京領憑, 當面叩見大老爺, 帶有府報在此, ……便將家書雙手呈送過來。」