VN520


              

幸得

Phiên âm : xìng dé.

Hán Việt : hạnh đắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.幸而能夠。《文選.王襃.洞簫賦》:「幸得諡為洞簫兮, 蒙聖主之渥恩。」《文選.吳質.答魏太子牋》:「臣幸得下愚之才, 值風雲之會。」2.多虧、幸虧。《儒林外史》第一五回:「他原來結交我是要借我騙胡三公子!幸得胡家時運高, 不得上算。」


Xem tất cả...