Phiên âm : xìng bù rù mìng.
Hán Việt : hạnh bất nhục mệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
順利的完成任務。《文選.傅亮.為宋公求加贈劉前軍表》:「出征入輔, 幸不辱命。」《聊齋志異.卷一○.神女》:「笑曰:『幸不辱命。然數年來貧賤乞食所不忍鬻者, 今還為主人棄之矣!』」