Phiên âm : bāng chèn.
Hán Việt : bang sấn.
Thuần Việt : giúp đỡ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
giúp đỡ帮助;帮忙每逢集口, 老头儿总帮衬着小张照料菜摊子měi féng jí kǒu, lǎotóu er zǒng bāngchènzhe xiǎo zhāng zhàoliào cài tānzicứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau