VN520


              

差點兒

Phiên âm : chā diǎnr (diǎr).

Hán Việt : sai điểm nhi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.幾乎。例火車站周邊道路嚴重塞車, 他差點兒趕不上這班火車。2.較次級的。例這塊衣料比起緞子是差點兒, 但也稱得上是好的。
1.程度、品質較為遜色。如:「這塊衣料的花色差點兒。」也作「差一點兒」。2.幾乎達成、實現某事。如:「他差點兒趕上這末班火車。」也作「差一點兒」。

1. hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng)。
(質量)稍次。
這種筆比那種筆差點兒。
loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
2. tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'差點兒'hoặc '差點兒沒'đều có nghĩa là sự việc 'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như '差點兒摔倒了'và'差點兒沒摔倒了'đều là 'suýt ngã ' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì '差點兒'là 'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra', '差 點兒沒'là 'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được'ví dụ: '差點兒趕上了'là 'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn ' 差點兒沒趕上'là 'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp)。
副詞,表示某種事情接近實現或勉強實現。
如果是說話的人不希望實現的事情。
說'差點兒'或'差點兒沒'都是指事情接近實現而沒有實現。
如'差點 兒摔倒了'和'差點兒沒摔倒'都是指幾乎摔倒但是沒有摔倒。
如果是說話的人希望實現的事情,'差點兒' 是惋惜它未能實現,'差點兒沒'是慶幸它終於勉強實現了。
如'差點兒趕上了'是指沒趕上;'差點兒沒趕 上'是指趕上了。
也說'差一點兒'。


Xem tất cả...