Phiên âm : qiǎo tōu háo duó.
Hán Việt : xảo thâu hào đoạt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用巧詐的手段騙取, 或倚仗權勢強行奪取。多用以形容不擇手段的奪取權、財。宋.蘇軾〈次韻米黻二王書跋尾〉詩:「巧偷豪奪古來有, 一笑誰似痴虎頭。」也作「豪奪巧取」、「巧取豪奪」、「詐取豪奪」。義參「巧取豪奪」。見「巧取豪奪」條。