VN520


              

左擁右抱

Phiên âm : zuǒ yǒng yòu bào.

Hán Việt : tả ủng hữu bão.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻姬妾或女友眾多。例他原本出身豪門, 過著左擁右抱、享盡豔福的日子, 最後卻落得家財散盡, 晚景淒涼。
比喻姬妾或女友眾多。


Xem tất cả...