Phiên âm : zuǒ yǒng yòu bào.
Hán Việt : tả ủng hữu bão.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻姬妾或女友眾多。例他原本出身豪門, 過著左擁右抱、享盡豔福的日子, 最後卻落得家財散盡, 晚景淒涼。比喻姬妾或女友眾多。