Phiên âm : zhūn zhān.
Hán Việt : truân triên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
處境險厄, 前進困難。《易經.屯卦.六二》:「屯如邅如, 乘馬班如。」亦用以比喻人之困頓不得志。《文選.左思.詠史詩八首之七》:「當其未遇時, 憂在填溝壑。英雄有屯邅, 由來自古昔。」《西遊記》第一五回:「只因累歲屯邅, 遭喪失火, 到此沒了下梢。」也作「迍邅」。