VN520


              

屁滾尿流

Phiên âm : pì gǔn niào liú.

Hán Việt : thí cổn niệu lưu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sợ chết khiếp; vãi cứt té đái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá nhất can nhân hách đắc thí cổn niệu lưu, phi bôn Tế Châu khứ liễu 這一干人嚇得屁滾尿流, 飛奔濟州去了 (Đệ thất ngũ hồi).
♦Vui mừng hết sức, hưng phấn dị thường. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Giá bà tử thính kiến, hỉ hoan đích thí cổn niệu lưu, một khẩu thuyết: Hoàn thị Vũ nhị ca tri lễ 這婆子聽見, 喜歡的屁滾尿流, 沒口說: 還是武二哥知禮 (Đệ bát thất hồi).
♦Hình dung khốn đốn, thảm hại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiên đầu tam cá nhân, tại tam chích tửu hang lí, na lí tránh trát đắc khởi. Hậu diện lưỡng cá nhân, tại địa hạ ba bất động. Giá kỉ cá hỏa gia đảo tử, đả đắc thí cổn niệu lưu, quai đích tẩu liễu nhất cá 先頭三個人, 在三隻酒缸裏, 那裏掙扎得起. 後面兩個人, 在地下爬不動. 這幾個火家搗子, 打得屁滾尿流, 乖的走了一個 (Đệ nhị cửu hồi) Ba thằng đầu tiên ngoi ngóp trong ba vại rượu không tài nào lên nổi. Còn hai đứa sau thì nằm trên đất bò không được. Mấy đứa trong bọn bị đòn một trận khốn đốn, riêng có một đứa tinh khôn là chạy thoát.


Xem tất cả...