Phiên âm : niào dú zhèng.
Hán Việt : niệu độc chứng.
Thuần Việt : nhiễm trùng đường tiểu; chứng tăng urê-huyết.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nhiễm trùng đường tiểu; chứng tăng urê-huyết肾脏机能减退或丧失,不能将体内废物充分排除,积聚在血液和组织里而引起的中毒现象症状是头痛、恶心、抽搐等,常引起死亡多发生在肾炎后期