Phiên âm : jiāng xiā diào biē.
Hán Việt : tương hà điếu miết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻占人便宜。元.無名氏〈普天樂.楚臺雲〉曲:「姐姐每將蝦釣鱉, 哥哥每撩蜂剔蠍。」