Phiên âm : jiàng zài móu bù zài yǒng.
Hán Việt : tương tại mưu bất tại dũng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
將領率兵作戰, 著重在以計謀制敵, 不是專靠勇猛強悍。比喻做事情要深思熟慮, 不可一味橫闖蠻幹。元.無名氏《馬陵道》第一折:「可不道將在謀不在勇。哎, 只你個英也波雄, 枉用功。」