Phiên âm : jiàng shì yòng mìng.
Hán Việt : tương sĩ dụng mệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
軍官與士兵無不服從命令。例三軍健兒個個訓練精良, 而且都能將士用命, 肩負起保家衛國的重責大任。軍官與士兵無不服從命令。《三國演義》第三八回:「將軍承父兄遺業, 兼六郡之眾, 兵精糧足, 將士用命。」