Phiên âm : guǎ sù gū chén.
Hán Việt : quả túc cô thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
星命家以六甲中的空亡之位, 即甲子旬中無戌亥者為孤辰。相傳命中值此, 將一生孤寡無室。元.吳昌齡《東坡夢》第一折:「俺既是做僧人, 命犯著寡宿孤辰。」