Phiên âm : hán xuān.
Hán Việt : hàn huyên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
賓主寒暄了一陣, 便轉入正題.
♦Ấm và lạnh, lời hỏi han gặp gỡ nhau. ☆Tương tự: hàn ôn 寒溫, huyên lương 暄涼.