VN520


              

宿莽

Phiên âm : sù mǎng.

Hán Việt : túc mãng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.古時因卷施草拔心不死, 故稱為「宿莽」。《爾雅.釋草》宋.邢昺.疏:「卷施草一名宿莽, 拔其心亦不死也。」《楚辭.屈原.離騷》:「朝搴阰之水蘭兮, 夕攬洲之宿莽。」2.隔年的草。


Xem tất cả...