Phiên âm : sù yīn.
Hán Việt : túc nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
前世的因緣。宋.陸游〈苦貧〉詩:「此窮正坐清狂爾, 莫向瞿曇問宿因。」也作「宿緣」。