Phiên âm : huàn dá.
Hán Việt : hoạn đạt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
官位顯達、官運亨通。《文選.李密.陳情表》:「本圖宦達, 不矜名節。」唐.杜甫〈寄高三十五詹事〉詩:「時來如宦達, 歲晚莫情疏。」