VN520


              

客死

Phiên âm : kè sǐ.

Hán Việt : khách tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

客死異域.

♦Chết ở xứ người. ◇Sử Kí 史記: Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận, thân khách tử ư Tần, vi thiên hạ tiếu 兵挫地削, 亡其六郡, 身客死於秦, 為天下笑 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Thua trận hao đất, mất sáu quận, chính mình chết ở đất Tần, làm trò cười cho thiên hạ (nói về Sở Hoài Vương 楚懷王).


Xem tất cả...