Phiên âm : kè hèn.
Hán Việt : khách hận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遊子的愁苦、憾恨。唐.李端〈送劉侍郎〉詩:「唯有夜猿知客恨, 嶧陽溪路第三聲。」唐.溫庭筠〈贈少年〉詩:「江海相逢客恨多, 秋風葉下洞庭波。」