VN520


              

客星

Phiên âm : kè xīng.

Hán Việt : khách tinh.

Thuần Việt : khách tinh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

khách tinh (ngày xưa chỉ ngôi sao mới xuất hiện và sao chổi). 中國古代指新 星和彗星.

♦Chỉ ngôi sao mới xuất hiện trong không trung. Có khi chỉ sao chổi.
♦Đặc chỉ ẩn sĩ Nghiêm Quang 嚴光 (đời Đông Hán). Có lần cùng vua Quang Vũ 光武 truyện trò, rồi cùng nằm ngủ; Nghiêm Quang đè chân lên cả bụng vua; ngày hôm sau quan thái sử tâu có sao khách tinh 客星 phạm phải chòm sao Ngự 御 rất gấp; vua cười nói: Cố nhân của ta Nghiêm Tử Lăng cùng nằm ngủ đấy thôi.
♦Theo thần thoại truyền thuyết, Thiên Hà 天河 tương thông với biển, mỗi năm vào tháng tám có bè qua lại. Có người cưỡi bè lên trời gặp gỡ Khiên Ngưu 牽牛 đàm luận. Sau khi trở về, tới nước Thục, Nghiêm Quân Bình 嚴君平 báo rằng: Ngày đó tháng đó năm đó có khách tinh 客星 phạm phải sao Khiên Ngưu. Tính ra đúng là khi người này đến Thiên Hà.


Xem tất cả...