VN520


              

安營紮寨

Phiên âm : ān yíng zhá zhài.

Hán Việt : an doanh trát trại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

駐兵紮營。「紮」文獻異文作「札」。元.無名氏《隔江鬥智》第二折:「據我老三料這周瑜匹夫, 累累興兵來索取俺荊州地面, 如今在柴桑渡口安營札寨, 其意非小。」《官場現形記》第一四回:「什麼地方可以安營紮寨, 什麼地方可以伏埋, 指手畫腳的講了一遍。」也作「安營下寨」。

xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông。
原指軍隊架起帳篷,修起柵欄住下。
現借指建立臨時住地(多用於大規模的施工隊伍)。


Xem tất cả...