Phiên âm : ān xián.
Hán Việt : an nhàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 安定, 安寧, .
Trái nghĩa : 忙碌, 繁忙, .
安逸悠閒。例這裡的生活安閒舒適, 令他流連忘返。安靜悠閒。如:「鄉村生活安閒舒適。」
an nhàn; thanh thản。安靜清閒。神態安閒tinh thần thanh thản