Phiên âm : ān fù xù qióng.
Hán Việt : an phú tuất cùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
安定富人, 撫恤窮民。比喻治國安民之道。唐.陸贄〈均節賦稅恤百姓六條之六〉:「損不失富, 優可賑窮, 此乃古者安富恤窮之善經。」也作「安富恤貧」。