Phiên âm : ān xiǎng yú nián.
Hán Việt : an hưởng dư niên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
平安快樂地享度剩餘的年月。如:「一個人如能安享餘年, 就是最大的幸福。」《隋唐演義》第八九回:「朕今竟傳位於太子, 聽憑他親征不親征罷, 我自與妃子退居別宮, 安享餘年何如?」