VN520


              

孤臣

Phiên âm : gū chén .

Hán Việt : cô thần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bầy tôi trơ trọi một mình không ai giúp đỡ hoặc bị vua quên bỏ không trọng dụng nữa. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô thần lệ dĩ tận, Hư tác đoạn tràng thanh 孤臣淚已盡, 虛作斷腸聲 (Nhập Hoàng Khê văn viên 入黃溪聞猿).
♦Bầy tôi cô lậu kiến thức hẹp hòi.


Xem tất cả...