VN520


              

孤標

Phiên âm : gū biāo .

Hán Việt : cô tiêu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ đỉnh núi, ngọn cây... cao chót vót. ◇Lí San Phủ 李山甫: Cô tiêu bách xích tuyết trung kiến, Trường khiếu nhất thanh phong lí văn 孤標百尺雪中見, 長嘯一聲風裡聞 (Tùng 松).
♦Hình dung phẩm hạnh cao khiết, xuất chúng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cô tiêu ngạo thế giai thùy ẩn? Nhất dạng khai hoa vi để trì? 孤標傲世偕誰隱? 一樣開花為底遲? (Đệ tam thập bát hồi) (Hỏi hoa cúc:) Bạt chúng ngạo đời cùng ai ẩn? Sao mà chậm chạp nở hoa như vậy?


Xem tất cả...