Phiên âm : jiāo ér.
Hán Việt : kiều nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Con trai gái được cha mẹ thương yêu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Kiều nhi bất li tất, Úy ngã phục khước khứ 嬌兒不離膝, 畏我復卻去 (Khương thôn 羌村) Các con trai, gái không rời gối, Sợ tôi lại ra đi.