Phiên âm : méi shuò zhī yán.
Hán Việt : môi 妁 chi ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
媒人在男女間居中撮合的言語。例舊時婚姻多憑父母之命, 媒妁之言。婚姻介紹人的說詞。《孟子.滕文公下》:「不待父母之命, 媒妁之言。」《聊齋志異.卷二.紅玉》:「妾與君無媒妁之言, 父母之命, 踰牆鑽隙, 何能白首?」