VN520


              

婆罗门

Phiên âm : pó luó mén.

Hán Việt : bà la môn.

Thuần Việt : Bà La Môn .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Bà La Môn (quý tộc Ấn Độ)
印度的贵族
(tên một làn điệu)
词牌名本为唐大曲,曲调乃从大曲摘遍而來词为双调,七十六字,九平韵或称为"婆罗门引"
Bà La Môn; tăng lữ Bà La Môn (dịch từ tiếng Phạn, xã hội Ấn Độ xưa có 4 giai cấp, Bà La Môn là giai cấp cao nhất, tự xưng là hậu duệ của Brahma)
梵语言译,义译为"净行"、"净裔" 印度早期社会,凡分四种阶级,婆罗门 是最高阶级婆罗门自称是梵天的后裔,世袭祭司,事奉大梵天,专修净行,掌握神权;后引申泛指出家 的修行人


Xem tất cả...